Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguễn Thế Sơn, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ NGUỄN TRỌNG KHÔI, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bết Cát
Liệt sĩ Nguễn Văn Phúc, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bết Cát, sinh 1947, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguễn Văn Sơn, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguễn Văn Tưng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1924, hi sinh 12/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguễn Văn Sơn, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Văn Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 14/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh