Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Văn Đễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Văn Rung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thịnh - Xã Giao Thịnh - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Yên, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An