Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Đăng Huy, nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đăng Lâm, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/4/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum