Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp an - Kim môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Hiệp an - Kim môn - Hải Hưng, sinh 1931, hi sinh 3/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Ninh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/10/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đăng Ninh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước