Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thiên, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Thiên, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thiên, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Thiên, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị