Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 7 tổ Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Đông, nguyên quán Số 7 tổ Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Đông, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Đông, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Đông, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Đông, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19 - 3 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị