Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỵ, nguyên quán Sơn Thành - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỵ, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỵ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vỵ, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Vỵ Tám, nguyên quán Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Vỵ Tám, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 25 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước