Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cường, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Minh Cường, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 13/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Cường, nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Minh Cường, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Điền - Hải Dương
Liệt sĩ Thọ Minh Cường, nguyên quán Lương Điền - Hải Dương hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cường, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Minh Cường, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thọ Minh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh