Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thất, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thất, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thất Hòa, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Hội - Tam Giang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Văn Hội - Tam Giang - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị