Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tam sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hương - Xã Thanh Hương - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chiến, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 05/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị