Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình hi sinh 6/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình hi sinh 6/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh