Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lật dưỡng - Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Lật dưỡng - Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bồng Lai - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Bồng Lai - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị