Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyẽn Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyẽn Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyẽn Văn Rở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Mạnh, nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Mạnh, nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh