Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng mèo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm mèo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mèo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mèo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mèo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị