Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ am mia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Vinh - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Am, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Am, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyến Thị Thanh, nguyên quán Dầu Tiếng, sinh 1950, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyến Trọng Thụ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYẾN VĂN LÀM LAM?, nguyên quán Vạn Thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyến Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyến Văn Xe, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng hi sinh 17/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương