Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Iu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Tx Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễ Đức Hải, nguyên quán Tx Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄ XUÂN TRỢ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Tiến Dùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Đình Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hoàng Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 13/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn THăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 12/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh