Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạt, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Đạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đạt, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Đạt, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Đạt, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Đạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đạt, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Đạt, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Đạt, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Trạch - Xã Yên Trạch - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên