Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Bái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Bái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bái, nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Nhâm - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán Quế Nhâm - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ NGuyễn Văn Bái, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bái, nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Nhâm - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán Quế Nhâm - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh