Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Biểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Biểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phúc - Xã Yên Phúc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 27/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biểu, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biểu, nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum