Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/10/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị