Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức thọ Hà Tĩnh
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH KỲ, nguyên quán Đức thọ Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng đình kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái