Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ky, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ky, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 21/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ky, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ky, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Bàng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Tam Bàng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1923, hi sinh 16 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị