Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phù Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Phù Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Liên, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh