Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Môn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Môn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Đại - Vũ Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Vũ Đại - Vũ Thái - Thái Bình hi sinh 23/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bính Phú Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Bính Phú Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An