Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang sơn - Xã Quang Sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 21/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ San, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị