Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Nguyên - Xã Triệu Nguyên - Huyện Đa Krông - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tĩnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tĩnh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tĩnh, nguyên quán Trung Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị