Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Trạch - Xã Yên Trạch - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Thính, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thính, nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn lạc nam - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh