Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Thẩm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 18/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh