Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêu Bạc - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Liêu Bạc - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Toàn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Vũ Toàn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An