Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thụy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hương - Xã Thanh Hương - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thụy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thụy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 25/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thụy, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phố Ng: Hữu Huân - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Thụy, nguyên quán Phố Ng: Hữu Huân - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thụy, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TTrấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thụy ảnh, nguyên quán TTrấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thụy ảnh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 05/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 19 Ngõ 29 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thụy Luyện, nguyên quán Số 19 Ngõ 29 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh