Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đình Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thang Đình Tiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thang, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1921, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thang, nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lệ - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thang, nguyên quán Cẩm Lệ - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thang, nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13 - 08 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị