Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Đình Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Đình Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chí Minh - Phường Chí Minh - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trà, nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú, sinh 1947, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang