Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Niệng, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đưc Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đưc Đệ, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg
Liệt sĩ Đào Đưc Huynh, nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg, sinh 1951, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đưc Phương, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 13 - Phố Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đưc Hồng, nguyên quán 13 - Phố Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doãn Đưc Tọa, nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đưc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước