Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đức Đạt, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đức Đạt, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tam sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai