Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc đức Đằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Lâm - Xã An Lâm - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đằng, nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hội - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đằng, nguyên quán Tiên Hội - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đằng, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đằng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Phong - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đằng, nguyên quán Tiên Phong - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An