Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Điều, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 14/1960, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điều, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Điều, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điều, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 09/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh