Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 11/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bách Chiến, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bách Hải, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bách Thắng, nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bách, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Quốc Oai - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bách, nguyên quán Tam Hợp - Quốc Oai - Sơn Tây hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bách, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bách, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Bách, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị