Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Chiêu, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyên Đức Chiêu, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiêu, nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Chiêu Thành Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiêu Thành Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 4/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị