Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa (8 Hòa), nguyên quán Nghĩa Hòa - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hòa, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hòa, nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Hòa, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hòa, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 29.10.1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hòa, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị