Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phương - Xã Minh Phương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghiệp, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG NGHIỆP, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà