Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Hiệp - Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Tính, nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị