Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thêm, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thêm, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thêm, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thêm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 14 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị