Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đa, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Nhiên, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đa Tâm, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Đa, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Quách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 17/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đa, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1928, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đa, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An