Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phút, nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phút, nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Phút BKRông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Buôn Đôn - Huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đa, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Nhiên, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị