Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phê, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN PHÊ, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai - Campuchia hi sinh 08/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Nam Ninh - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị