Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Định Tường - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán Long Định - Định Tường - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tơ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tơ, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Xuân thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tơ, nguyên quán Hoà Bình - Xuân thuỷ - Nam Hà hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yết Thanh - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tơ, nguyên quán Yết Thanh - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị