Nguyên quán Văn An - Văn Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diển, nguyên quán Văn An - Văn Quảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Diển, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh THiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Diển, nguyên quán Quỳnh THiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diển, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diển, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diển Thịnh, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 9/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -