Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hà Phúc - Xã Hải Hà - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định