Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhất, nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhất, nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh