Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ghi, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ghi Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Khám Lạng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai